TỜ TRÌNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC 1.1 TRONG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TRƯỜNG TH VĨNH HOÀ A

UBND HUYỆN PHÚ GIÁO

TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HÒA A

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 121/TTr-THVHA Phú Giáo, ngày 24 tháng 2 năm 2025

 

TỜ TRÌNH

Phê duyệt điều chỉnh phụ lục 1.1 trong kế hoạch Giáo dục

của trường Tiểu học Vĩnh Hòa A

 

 

Kính gửi: – Lãnh đạo PGDĐT huyện Phú Giáo.

 

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của BGDĐT quy định về dạy thêm, học thêm;

Căn cứ Công văn số 153/SGDĐT-GDMNTH ngày 16 tháng 01 năm 2024 của SGDĐT tỉnh Bình Dương, hướng dẫn tổ chức các hoạt động giáo dục kĩ năng sống và giáo dục ngoài giờ chính khóa tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học kể từ năm học 2023-2024;

Căn cứ hướng dẫn số 70/PGDĐT-GDTH, ngày 24 tháng 01 năm 2025 việc chỉ đạo một số nội dung chuyên môn trọng tâm học kì 2 năm học 2024-2025 của PGDĐT huyện Phú Giáo.

Trường Tiểu học Vĩnh Hòa A kính trình Lãnh đạo Phòng Giáo dục đào tạo Phê duyệt điều chỉnh phụ lục 1.1 Các môn học và hoạt động giáo dục – Phân phối thời lượng trong kế hoạch Giáo dục số 328 /KH-VHA ngày 07 tháng 10  năm 2024 của trường Tiểu học Vĩnh Hòa A.

Xin trình lãnh đạo Phòng Giáo dục đào tạo xem xét phê duyệt để nhà trường thực hiện tốt nhiệm vụ.

Trân trọng !

Nơi nhận:

– Lãnh đạo PGDĐT;

– Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

 

 

                    Hoàng Mai Nguyệt

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1.1 Các môn học và hoạt động giáo dục- Phân phối thời lượng

(Đính kèm theo Tờ trình số 121/KH-VHA ngày 21/02/2025 Phê duyệt điều chỉnh phụ lục 1.1 Các môn học và hoạt động giáo dục – Phân phối thời lượng của trường Tiểu học Vĩnh Hòa A)

 

TT Hoạt động giáo dục Số tiết lớp 1 Số tiết lớp 2 Số tiết lớp 3 Số tiết lớp 4 Số tiết lớp 5
Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 Tổng HK1 HK2 Tổng HK 1 HK2
  1. Môn học/hoạt động giáo dục bắt buộc
1 Tiếng Việt 420 216 204 350 180 170 245 126 119 245 126 119 245 126 119
2 Toán 105 54 51 175 90 85 175 90 85 175 90 85 175 90 85
3 Ngoại ngữ 1 140 72 68 140 72 68 140 72 68
4 Đạo đức 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17 35 18 17
5 Tự nhiên và Xã hội 70 36 34 70 36 34 70 36 34
6 Lịch sử và Địa lí 70 36 34 70 36 34
7 Khoa học 70 36 34 70 36 34
8 Tin học và Công nghệ 17 0 17 35 18 17 70 36 34 70 36 34 70 36 34
9 Giáo dục thể chất 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34
10 Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật) 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34 70 36 34
11 Hoạt động trải nghiệm 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51 105 54 51
  1. Môn học tự chọn
1 Tiếng dân tộc thiểu số
2 Ngoại ngữ 1 (lớp 1, 2) 52 18 34 70 36 34
3. Hoạt động củng cố, tăng cường (Số tiết tăng cường buổi học thứ 2 của mỗi môn học và HĐGD với hình thức linh hoạt)
1 Thực hành kỹ năng sống- Năng khiếu 42 0 43 44 0 44 30 0 30 28 0 28 28 0 28
2 Kỹ năng ứng xử văn hóa giao thông 28 0 28 28 0 28 28 0 28 14 0 14 28 0 28
3 Kỹ năng thực hành Stem 28 0 28 28 0 28 42 0 42 29

 

0 29

 

16 0 16
TỔNG 99 0 99 100 0 100 100 0 100 71 0 71 71 0 71

 

DUYỆT CỦA PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………